Thẻ tín dụng VPBank Visa Gold Travel Miles
Tổng quan
- Thẻ tín dụng tốt nhất choChi tiêu du lịch tốt nhất
- Hạng mức thẻĐến 500 triệu
- Hạng thẻ
- Thương hiệu thẻVisa
- Ngày sao kê thẻ22 hàng tháng
- Ngày đến hạn thanh toánSau 15 ngày từ ngày chốt sao kê
- Tỷ lệ thanh toán tối thiểu
5%
Tiện ích & Ưu đãi
- Hoàn phí thường niên:
- Miễn phí thường niên năm đầu thẻ chính và thẻ phụ
- Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu năm trước đạt chi tiêu 60 triệu/năm
- Dặm bay:
Chi tiêu từ 0 đến dưới 45 triệu:
- 1.000 VNĐ = 12 Travel Miles khi chi tiêu tại POS nước ngoài, chi tiêu ăn uống, siêu thị và du lịch
- 1.000 VNĐ = 6 Travel Miles cho chi tiêu khác
X1.5 Travel Miles khi chi tiêu từ 45 triệu VNĐ trở lên
Số dặm cộng tối đa trong kỳ sao kê: 2.000.000 VP Travel Miles
Lãi suất
- Thời gian miễn lãi45 Ngày
- Lãi suất (Giao dịch mua sắm)
- Lãi suất (Giao dịch rút tiền mặt)
BIỂU PHÍ
- Phí phát hànhMiễn phí
- Phí thường niên thẻ chính499.000 VNĐ
- Phí thường niên thẻ phụ200.000 VNĐ
- Phí ứng/rút tiền mặt tại ATM4% (TT: 100.000 VND)
- Phí giao dịch ngoại tệ3% giá trị giao dịch
- Phí chuyển đổi trả góp
- Phí chậm thanh toán5% (249.000 - 999.000 VNĐ)
- Phí vượt hạn mức tín dụng
- Khoản thanh toán tối thiểu
5%
- Phí thay thế/phát hành lại thẻ
- Phí tra soát sai
- Phí đóng thẻ
- Phí gia hạn thẻ
HẠN MỨC GIAO DỊCH
- Rút tiền mặt trong nước% hạn mức tín dụng
- Rút tiền tại nước ngoài
- Hạn mức thanh toán Pos/internet
Điều kiện & Thủ tục
- Yêu cầu thu nhập7.000.000 VNĐ
- Điều kiện mở thẻ
- Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
- Thủ tục phát hành
Chỉ cần 1 giấy tờ trong mục:
- CMND/CCCD/Hộ chiếu/Chứng minh Quân đội
- Sổ hộ khẩu/Bằng lái xe
- Sổ đăng ký tạm trú dài hạn/Giấy thông báo/Hóa đơn dịch vụ/Sao kê thẻ tín dụng/ Sao kê lương
- Hợp đồng lao động/Quyết định nâng lương/Quyết định bổ nhiệm/Giấy đăng ký kinh doanh
- Sao kê tài khoản lương/Phiếu lương/Bảng kê lương/Xác nhận lương
- Hợp đồng bảo hiểm và hóa đơn/biên lai
- Hình ảnh thẻ & Sao kê thẻ tín dụng của ngân hàng khác
- Giấy tờ sở hữu xe ô tô