Thẻ tín dụng LOTTE Finance VISA
Tổng quan
- Thẻ tín dụng tốt nhất choChi tiêu mua sắm tốt nhất
- Hạng mức thẻ
- Hạng thẻ
- Thương hiệu thẻVisa
- Ngày sao kê thẻ
- Ngày đến hạn thanh toán
- Tỷ lệ thanh toán tối thiểu
5%
Tiện ích & Ưu đãi
- Hoàn phí thường niên:
- Hoàn phí thường niên khi chi tiêu đạt 50 triệu VNĐ
- Điểm thưởng:
- Tích lũy 1% L.Point cho thành viên Lotte khi chi tiêu tại Lotte Hotel/Lotte Department
- Tích lũy 3 – 5% điểm Cinema và 1% L.Point khi chi tiêu tại Lotte Cinema
- Hoàn tiền:
- Hoàn 3% chi tiêu giao dịch tại LOTTE Hàn Quốc
- Hoàn 0.7% chi tiêu giao dịch nước ngoài khác
- Hoàn 0.5% chi tiêu giao dịch trong nước với mặt hàng điện tử
- Hoàn 0.2% chi tiêu giao dịch trong nước khác
- Trả góp 0%:
- Trả góp 0% lãi suất tại các đối tác của Lotte Finance
- Ưu đãi khác:
- Giảm giá 10% chi tiêu tại Lotteria/Angel-in-us
- Giảm giá 30% khi chi tiêu tại Lotte Observation Deck
Lãi suất
- Thời gian miễn lãi45 Ngày
- Lãi suất (Giao dịch mua sắm)32 %/năm
- Lãi suất (Giao dịch rút tiền mặt)32 %/năm
BIỂU PHÍ
- Phí phát hànhMiễn phí
- Phí thường niên thẻ chính200.000 VNĐ
- Phí thường niên thẻ phụ200.000 VNĐ
- Phí ứng/rút tiền mặt tại ATM4% số tiền giao dịch (tối thiểu 50.000 VNĐ)
- Phí giao dịch ngoại tệ3% số tiền giao dịch
- Phí chuyển đổi trả góp3 - 12%
- Phí chậm thanh toán3% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 100.000 VNĐ)
- Phí vượt hạn mức tín dụng0
- Khoản thanh toán tối thiểu
5%
- Phí thay thế/phát hành lại thẻ
- Phí tra soát sai
- Phí đóng thẻ
- Phí gia hạn thẻ
HẠN MỨC GIAO DỊCH
- Rút tiền mặt trong nước% hạn mức tín dụng
- Rút tiền tại nước ngoài
- Hạn mức thanh toán Pos/internet
Điều kiện & Thủ tục
- Yêu cầu thu nhậpKhông yêu cầu
- Điều kiện mở thẻ
- Độ tuổi: Từ đủ 18 tuổi trở lên
- Thủ tục phát hành
- Giấy đề nghị và hợp đồng làm thẻ tín dụng (mẫu chung của Lotte Finance).
- CCCD/CMND/Hộ chiếu
- Giấy tờ chứng minh thu nhập tài chính