
Thẻ tín dụng Be Cake
Tổng quan
-
Thẻ tín dụng tốt nhất choChi tiêu di chuyển, ẩm thực tốt nhất
-
Hạng mức thẻĐến 100 triệu
-
Hạng thẻ
-
Thương hiệu thẻVisa
-
Ngày sao kê thẻngày 20 hàng tháng
-
Ngày đến hạn thanh toán15 ngày sau ngày lập Bảng sao kê
-
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu
Tiện ích & Ưu đãi
-
Hoàn phí thường niên:
- Miễn phí thường niên năm đầu
- Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu có tổng chi tiêu tối thiểu 20 triệu trong năm liền trước
-
Hoàn tiền:
- Hoàn tiền 20% cho các giao dịch trên ứng dụng Be.
- Hoàn tiền 0,2% cho các giao dịch khác.
Lãi suất
-
Thời gian miễn lãi45 Ngày
-
Lãi suất (Giao dịch mua sắm)44 %/năm
-
Lãi suất (Giao dịch rút tiền mặt)44 %/năm
BIỂU PHÍ
-
Phí phát hànhMiễn phí
-
Phí thường niên thẻ chính199.000 VNĐ
-
Phí thường niên thẻ phụ
-
Phí ứng/rút tiền mặt tại ATM3% giá trị giao dịch
-
Phí giao dịch ngoại tệ3% giá trị giao dịch
-
Phí chuyển đổi trả góp
-
Phí chậm thanh toán5% Tổng dư nợ sao kê chưa thanh toán (tối thiểu 150.000 VNĐ)
-
Phí vượt hạn mức tín dụng
-
Khoản thanh toán tối thiểu
-
Phí thay thế/phát hành lại thẻ
-
Phí tra soát sai
-
Phí đóng thẻ
-
Phí gia hạn thẻ
HẠN MỨC GIAO DỊCH
-
Rút tiền mặt trong nước% hạn mức tín dụng
-
Rút tiền tại nước ngoài
-
Hạn mức thanh toán Pos/internet
Điều kiện & Thủ tục
-
Yêu cầu thu nhậpKhông yêu cầu
-
Điều kiện mở thẻ
-
Thủ tục phát hành