Khi bạn thực hiện giao dịch chuyển tiền từ VietinBank, bạn cần phải nắm rõ phí chuyển tiền tại ngân hàng. Điều này sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc thực hiện các giao dịch chuyển tiền, thanh toán của mình. Vậy, phí chuyển tiền Vietinbank là gì? Hiện nay phí chuyển tiền VietinBank là bao nhiêu? Nếu bạn muốn nắm rõ hãy cùng Gobank tìm hiểu ngay trong bài viết hôm nay.
Phí chuyển tiền VietinBank là gì?
Phí chuyển tiền VietinBank là khoản phí mà bạn phải trả cho ngân hàng khi thực hiện các giao dịch chuyển tiền từ tài khoản VietinBank đến tài khoản cùng hệ thống hoặc khác hệ thống ngân hàng VietinBank.
Mỗi hình thức chuyển tiền khác nhau sẽ phải trả một mức phí chuyển tiền VietinBank khác nhau. Để nắm rõ cụ thể về các khoản phí, bạn nên tham khảo trực tiếp từ nguồn thông tin chính thức của VietinBank hoặc liên hệ trực tiếp với ngân hàng để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất.
Phí chuyển tiền VietinBank mới nhất hiện nay
Hiện nay, để chuyển tiền VietinBank, bạn có thể chuyển bằng nhiều cách. Mỗi hình thức chuyển tiền khác nhau sẽ có mức phí chuyển khác nhau. Theo dõi ngay sau đây để nắm rõ mức phí chuyển tiền VietinBank cụ thể để giao dịch một cách dễ dàng và thuận tiện.
Phí chuyển tiền VietinBank tại quầy giao dịch ngân hàng
Khi bạn thực hiện chuyển tiền tại chi nhánh/quầy giao dịch của VietinBank, bạn phải chịu mức phí chuyển như sau:
Chuyển tiền VietinBank trong nước tại quầy giao dịch
Nếu bạn muốn chuyển tiền trong nước tại quầy giao dịch, bạn phải sẽ phải trả khoản phí chuyển tiền như sau:
Nội dung | Mức phí | ||
Mức/tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa | |
Thực hiện chuyển tiền VNĐ và chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (Không áp dụng với 2 tài khoản của cùng khách hàng) | |||
1. Chuyển tiền bằng VNĐ/Ngoại tệ | |||
Tại chi nhánh giữ tài khoản | Miễn phí | ||
Tại chi nhánh khác với chi nhánh giữ tài khoản | 5.000 VNĐ/2 USD | ||
2. Chuyển tiền mà người hưởng nhận bằng tiền mặt cùng hệ thống ngân hàng VietinBank | |||
Trích từ tài khoản chuyển đi | 0.03% | 10.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi | 0.05% | 20.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
3. Nộp cho ngân sách nhà nước | Căn cứ theo quy định của VietinBank theo từng thời kỳ | ||
Thực hiện chuyển tiền VNĐ trong nước nhưng khác hệ thống | |||
1. Phí chuyển tiền VietinBank trích từ tài khoản chuyển đi | |||
Cùng tỉnh và thành phố | 0.03% | 10.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khác tỉnh/thành phố | 0.03% | 10.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
2. Phí kiểm đếm được thu với số tiền mặt nộp được chuyển đi | 0.02% | 10.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
3. Thực hiện chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt | 0.03% | 10.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
4. Thực hiện điều chỉnh/tra soát chuyển tiền | 20.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền VietinBank ra nước ngoài tại quầy giao dịch
Nội dung | Mức phí | |
Mức/tỷ lệ phí | Tối thiểu | |
Phí chuyển tiền của VietinBank | ||
1. TK người thụ hưởng mở tại VietinBank chi nhánh nước ngoài | 0.15% | |
2. TK người thụ hưởng mở tại ngân hàng nước ngoài | ||
Chuyển tiền du học/khám bệnh | 0.15% | 2 USD |
Chuyển tiền khác | 0.20% | 2 EUR |
Phí của ngân hàng nước ngoài (Trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) | ||
1. Khách hàng có tài khoản tại VietinBank | Thu theo biểu phí NHĐL | |
2. Khách vãng lai | ||
Lệnh thanh toán bằng EUR | 20 EUR | |
Lệnh thanh toán bằng GBP | 15 GPB | |
Lệnh thanh toán bằng JPY | 5.500 JPY | |
Lệnh thanh toán bằng AUD | 25 AUD | |
Lệnh thanh toán bằng USD và ngoại tệ khác | 30 USD |
Phí chuyển tiền VietinBank tại ATM của ngân hàng
Khi chuyển tiền tại ATM, bạn sẽ mất một khoản phí tùy thuộc vào số tiền bạn chuyển và ngân hàng bạn chuyển đến. Mức phí chuyển tiền VietinBank cụ thể như sau:
- Chuyển tiền trong cùng tỉnh: Miễn phí.
- Chuyển tiền khác ngân hàng, dưới 30 triệu: Tối thiểu 11.000 VNĐ/lần chuyển.
- Chuyển tiền khác ngân hàng trên 30 triệu: 0.2% số tiền chuyển.
Phí chuyển tiền VietinBank trên ứng dụng VietinBank iPay
Nội dung | Mức phí |
Chuyển tiền cùng hệ thống người thụ hưởng tại ngân hàng VietinBank | |
Số tiền chuyển dưới 1 triệu | 1.100 VNĐ |
Số tiền chuyển từ 1 triệu đến 3 triệu | 2.200 VNĐ |
Số tiền chuyển từ 3 triệu đến 5 triệu | 3.300 VNĐ |
Số tiền chuyển trên 50 triệu | 0.01 mức giao dịch |
Chuyển tiền khác hệ thống cho người hưởng thụ tại Vietinbank: ACB, Vietcombank, Sacombank… | |
Số tiền chuyển từ 1 triệu đến 5 triệu | 9.900 VNĐ |
Số tiền chuyển trên 50 triệu | 11.000 VNĐ |
Cách chuyển tiền VietinBank miễn phí
Nếu bạn nhận thấy phí chuyển tiền VietinBank khá cao và bạn muốn giảm bớt khoản phí này, bạn có thể chọn sử dụng gói tài khoản VietinBank 0đ để tiết kiệm chi phí. Đây là gói tài khoản áp dụng cho những ai giao dịch chuyển tiền thường xuyên bởi bạn không cần phải chịu bất kỳ khoản phí nào khi chuyển tiền.
Lưu ý: Việc chuyển tiền miễn phí này chỉ áp dụng cho các giao dịch trên VietinBank iPay hoặc Internet Banking mà thôi. Một số gói tài khoản mà bạn có thể đăng ký để được miễn phí chuyển tiền 0đ là:
- Smart, Plus, Basic miễn phí chuyển tiền liên ngân hàng khi duy trì số dư trong tài khoản là 2.000.000 VND.
- Gói tài khoản Premium không yêu cầu đăng ký số dư.
Lưu ý về phí chuyển tiền VietinBank
Dù bạn chọn bất kỳ hình thức chuyển tiền VietinBank nào thì bạn đều phải chịu mức phí chuyển tiền theo quy định của ngân hàng. Tuy nhiên, mức phí chuyển tiền VietinBank sẽ thay đổi theo từng thời kỳ khác nhau. Vì thế, hãy tìm hiểu thật kỹ và xem kỹ mức phí chuyển tiền trên website ngân hàng hoặc liên hệ đến tổng đài ngân hàng để hỏi rõ ràng trước khi thực hiện giao dịch.
Nắm rõ phí chuyển tiền VietinBank sẽ giúp bạn quản lý tài chính một cách thông minh và hiệu quả. Hãy cập nhật ngay thông tin và lựa chọn các phương thức thanh toán phù hợp nhất để chuyển tiền thành công dễ dàng. Nếu còn thắc mắc về phí chuyển tiền VietinBank, hãy liên hệ đến tổng đài ngân hàng hoặc để lại bình luận bên dưới bài viết để được giải đáp thêm.